Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Tuyến, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương mai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Võ Như Tỷ, nguyên quán Hương mai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1920, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Như Vân, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Như Vân, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Cư - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Như Vân, nguyên quán Quảng Cư - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Văn, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Vang, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nhuê - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Văng, nguyên quán Vĩnh Nhuê - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Như Vinh, nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Vợi, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An