Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Ngọc Truyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Ngọc Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Dư Ê Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Cư Jút - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hùng Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tiến Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Khánh Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 20/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Khánh Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng