Nguyên quán Yên Môn - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lại Văn Canh, nguyên quán Yên Môn - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phương Lảo - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lại Xuân Canh, nguyên quán Phương Lảo - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 05/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lăng Văn Cảnh, nguyên quán Tân Tiến - Tri Tôn - An Giang hi sinh 01/02/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Bá Cảnh, nguyên quán Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Bạt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Cảnh Bê, nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Bính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 25/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lễ - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Cảnh Chủng, nguyên quán Yên Lễ - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Cảnh Đăng, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Đặng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị