Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Anh Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Lạc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Anh Mai, nguyên quán Tam Lạc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Liễu - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Anh Sơn, nguyên quán Phù Liễu - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng, sinh 1964, hi sinh 16/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Anh Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Anh Thôn, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Anh Trác, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Anh Tuấn, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số nhà 35 - Hàng bột Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Anh Tuấn, nguyên quán Số nhà 35 - Hàng bột Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 3 Nam Định
Liệt sĩ Phạm Anh Tuấn, nguyên quán Phường 3 Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Đông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Tuyến, nguyên quán Trung Đông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai