Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Xoang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hải Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Đức Quang (Tử sĩ), nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 20/6//1985, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao T Phê, nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Xương - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Châu Văn Phê, nguyên quán Vĩnh Xương - Phú Châu - An Giang hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Phê, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 20/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Phê, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị