Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Xuân Trinh, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Trinh, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 28/3/1947, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Trinh, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 20/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đắc Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Văn Trinh, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Châu Trinh, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1950, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Hồng Trinh, nguyên quán Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tinh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Như Trinh, nguyên quán Tinh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 22/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Mậu Trinh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 31/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị