Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chân, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Chân, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Chân, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Chân, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 23/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Chân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Long - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thọ Chân, nguyên quán Thăng Long - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chân, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chân Hồng, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chân phương, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An