Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lư Trọng Vinh, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Trọng, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ĐÔng Sơn - Hàm Rồng - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Trọng Hồng, nguyên quán ĐÔng Sơn - Hàm Rồng - Thanh Hoá hi sinh 09/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Lương Trọng Khắc, nguyên quán Nam Hà hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Trọng Sáng, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Trọng Thức, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lượng Trọng Úy, nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Trọng Vinh, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 28 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn trọng, nguyên quán Tiên Phong - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 14/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng Cằng - xã Môn Sơn
Liệt sĩ Lương Văn Trọng, nguyên quán Làng Cằng - xã Môn Sơn, sinh 1952, hi sinh 10/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An