Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Thủy - VPhú
Liệt sĩ Bùi Văn Trác, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Thủy - VPhú, sinh 1950, hi sinh 29.3.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Khánh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Trách, nguyên quán Gia Khánh - Hải Hưng hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Trại, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Trâm, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Bùi Văn Trang, nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1950, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Trạng, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Trì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Đức - An Thuỳ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Triển, nguyên quán Hợp Đức - An Thuỳ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Triều, nguyên quán Thái Sơn - An Lão - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 20/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Bồ - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Trọng, nguyên quán Hà Bồ - Kim Bôi - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị