Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Quốc Mỹ, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Long Mỹ, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mỹ, nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cư yên - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mỹ, nguyên quán Cư yên - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lâm - Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Mỹ, nguyên quán Phú lâm - Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Mỹ, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phú Sơn - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thu Mỹ, nguyên quán Phú Sơn - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 07/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Yên
Liệt sĩ Hồ Xuân Mỹ, nguyên quán Quỳnh Yên hi sinh 27/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Mỹ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam