Nguyên quán Dạ Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Việt, nguyên quán Dạ Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 25 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trung Việt, nguyên quán Cổ An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 02.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Việt, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Việt Phú, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nha Nam - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Việt Quang, nguyên quán Nha Nam - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Anh Trường - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Đoàn Mai Việt, nguyên quán Anh Trường - Càng Long - Trà Vinh, sinh 1949, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Quang Việt, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 27.04.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Quốc Việt, nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 15/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Quốc Việt, nguyên quán Quang Trung - Hải Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Doãn T Việt, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước