Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Phúc Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Chu, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Chu, nguyên quán Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chu, nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Chu, nguyên quán Tâm Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 19/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Nhơn - Hoài Ân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chu, nguyên quán Xuân Nhơn - Hoài Ân - Nghĩa Bình hi sinh 24/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chu, nguyên quán Yên Bái hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T NHất - D Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán T NHất - D Hà - Thái Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An