Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Điềm Mạc - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Chính, nguyên quán Điềm Mạc - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 20/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hoi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Chu Liêm, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Môn, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 23/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Chu VănĐoán, nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước