Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Cừ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Cu Em, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 14/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Cu Em, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 14/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ung Đ Cư, nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ung Văn Cự, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Đăng CỬ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 09/04/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Cu, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Cừ, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Cự, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh