Nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cường, nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 17/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Cường, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghi Hòa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đồng Ngọc Cường, nguyên quán Nghi Hòa - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đông Văn Cường, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 02/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chù Hoá - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Chù Hoá - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An