Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thận, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thắng, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thắng, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 07/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thanh, nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 3/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thành, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thành, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thành, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thạnh, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thế, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 23 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị