Nguyên quán Số 79 Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán Số 79 Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xá 22 K73 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán Đông Xá 22 K73 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trịnh Văn Thắng, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩ a Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Thắng, nguyên quán Nghĩ a Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Thắng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Vĩnh - Duyên Hải
Liệt sĩ Võ Văn Thắng, nguyên quán Long Vĩnh - Duyên Hải, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thắng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Văn Thắng, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 25/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Vĩnh - Duyên Hải
Liệt sĩ Võ Văn Thắng, nguyên quán Long Vĩnh - Duyên Hải, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Thắng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang