Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quyết, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 14/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoạn Sắt, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Tạ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Tha, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Thiên, nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Đoàn Thông, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Trang, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Trung - Bình Sơn
Liệt sĩ Đoàn Trị, nguyên quán Bình Trung - Bình Sơn, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh