Nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Thanh ý, nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - v
Liệt sĩ Mai Hoàng Y, nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - v hi sinh 12/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NG. NHƯ Ý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trần Y, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thắng - thị xã Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ý, nguyên quán Quảng Thắng - thị xã Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ý, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Bình
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỨC Y, nguyên quán Hòa Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức ý, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức ý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Y, nguyên quán Đồng Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 29/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương