Nguyên quán Tăng Cương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán Tăng Cương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 28/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Đài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán Vũ Đài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây sơn - tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán Tây sơn - tiền Hải - Thái Bình hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Lân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Lân, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai