Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Toang, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1940, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Trạch, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Triều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Trọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Trọng, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Như Thủy - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Trọng, nguyên quán Như Thủy - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Tâm - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Trọng, nguyên quán Cẩm Tâm - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Hoà Đắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Trụ, nguyên quán Minh Khai - Hoà Đắc - Hà Tây hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị