Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung Mất, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 1/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Phái, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Quang, nguyên quán Quang Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 11 - Ngõ 18 Đường Phan Bội Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Trung Sơn, nguyên quán Số 11 - Ngõ 18 Đường Phan Bội Châu - Hải Phòng hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Trung Suất, nguyên quán Chí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 09/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Trung Sỹ, nguyên quán Chiến Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 30/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Trung Tá, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Tách, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị