Nguyên quán N.Lĩnh - N.Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn chất, nguyên quán N.Lĩnh - N.Đàn - Nghệ An hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Chung - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Chất, nguyên quán Lương Chung - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam hưng - Tràn Xà - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Văn Chắt, nguyên quán Nam hưng - Tràn Xà - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Châu, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 21/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chảy, nguyên quán Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chảy, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Linh - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Chẽn, nguyên quán An Linh - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Bình Giang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Chì, nguyên quán Vĩnh Quang - Bình Giang - Lạng Sơn, sinh 1922, hi sinh 18 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉ, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh