Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cấp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Điệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Tiến Đáng, nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Thành Đáng, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 15/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Khánh - Thiên Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Đáng, nguyên quán Thiên Khánh - Thiên Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trại Bí - Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đáng, nguyên quán Trại Bí - Tân Biên - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đáng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Đăng Đáng, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 30/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh