Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huỳnh Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Anh, nguyên quán Thượng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN KIM ANH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Lan Anh, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1918, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Anh, nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh hi sinh 30/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Anh, nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh hi sinh 30/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Anh, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 21/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thành - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Anh, nguyên quán Phước Thành - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 15/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC ANH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1934, hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC ANH, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1932, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà