Nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng
Liệt sĩ Bê ích Quyến, nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Bê, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Đặng Thị Bê, nguyên quán Thoại Sơn - An Giang hi sinh 08/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Văn Bê, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy
Liệt sĩ Đặng Văn Bê, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Bê, nguyên quán Dư Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng hi sinh 24/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Bê, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Bê, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 09/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Bê, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang