Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Thái Huy Phái, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1932, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Thiệu Huy Tuất, nguyên quán Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1944, hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ban Chấn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Tô Huy Báu, nguyên quán Ban Chấn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Huy Nhợi, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Huy Trung, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Huy Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam hà
Liệt sĩ Trần Bá Huy, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam hà, sinh 1954, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Huy, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố hàng Cát
Liệt sĩ Trần Huy Ba, nguyên quán Phố hàng Cát, sinh 1941, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh