Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phấn Khang, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Thành Khang, nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Mạc Đình Khang, nguyên quán Minh Tân - Nguyên Bình - Cao Lạng hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyên Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khang, nguyên quán Quyên Thái - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Khang, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Khang, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đài 1 - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Khang, nguyên quán Bình Đài 1 - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tùng Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khang, nguyên quán Tùng Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An