Nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 03/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lục Nam - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Chí, nguyên quán Lục Nam - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Chí, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chỉ, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Xuân - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Viết Chí, nguyên quán Phú Xuân - Hương Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Chí, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 02/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Chỉ, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang