Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Lâm Đúng, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Phú Khánh hi sinh 18/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hố Bò - An Nhơn Tây - Củ Chi - TP HCM
Liệt sĩ Lâm Ghe, nguyên quán Hố Bò - An Nhơn Tây - Củ Chi - TP HCM hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Him, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Hoá, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Hon, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Loan, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 23 - 06 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Long, nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 23/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÂM NÊN, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà