Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lòng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Xã - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Luật, nguyên quán Phùng Xã - Thạch Thất - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lung, nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lưu, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hưng - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Luyện, nguyên quán Đông Hưng - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 28/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Luyện, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Mĩn, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Minh, nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Minh, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 07/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị