Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỳ Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán Thuỳ Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Chí, nguyên quán Thị Trấn - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chính Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chí, nguyên quán Chính Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 28/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chí, nguyên quán Trung An - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Chí, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 30/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Giao Thủy - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Chí, nguyên quán Giao Thủy - Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phăn Văn Chí, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An