Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15.02.1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Xăng, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xao, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 11/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xéng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xiển, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 07/01/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Lê Xin, nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1928, hi sinh 30/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Xin, nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 09/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xứ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xử, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 22/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị