Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VIỆT, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ XÊ, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê A(AnhHùng), nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ái, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 26 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Am, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 14 - 12 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Lạc - Diên Khánh - Khánh Hoà
Liệt sĩ Lê Ẩm, nguyên quán Diên Lạc - Diên Khánh - Khánh Hoà hi sinh 23/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ ÂN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Anh, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 02/06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê ất, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị