Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24 - 04 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngự, nguyên quán đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nghi - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhã, nguyên quán Thanh Nghi - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Thương - Bà Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhân, nguyên quán Khánh Thương - Bà Vì - Hà Nội hi sinh 19 - 02 - 1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhân, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Hoà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhi, nguyên quán Chí Hoà - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 23/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhị, nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Ân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhiệm, nguyên quán Thủy Ân - Nam Hà hi sinh 28.09.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhót, nguyên quán Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Niêm, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An