Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Dy, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Giang, nguyên quán Mỹ Lộc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Gươm, nguyên quán Đông hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 28/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Phú - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Lương Phú - Tri Tôn - An Giang hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huống Thượng – Đông Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Huống Thượng – Đông Hỷ - Thái Nguyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh