Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cấp Dẩn - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Cấp Dẩn - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 11/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Đông Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1926, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đắc Nguyên - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Đắc Nguyên - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 28/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sớm Động - Kim Động
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Sớm Động - Kim Động, sinh 1947, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Sáu, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Sáu, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Sáu, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị