Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Cang, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cang, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cánh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cành, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 28 - 3 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 08/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 25 - 5 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Xá - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Tân Xá - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An