Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Công Thăng, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1965, hi sinh 20/09/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thăng, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bồ Sao - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thăng, nguyên quán Bồ Sao - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thăng, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 2/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Nông - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thăng, nguyên quán Tam Nông - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thăng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thăng, nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam hi sinh 3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN QUỐC THĂNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Hồng - An Lục - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Hoa, nguyên quán Tam Hồng - An Lục - Vĩnh Phú, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị