Nguyên quán Hoàng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Kim Khánh, nguyên quán Hoàng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 09/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Bình Phước
Liệt sĩ Nguyễn Kim Khánh, nguyên quán Đồng Phú - Bình Phước, sinh 1960, hi sinh 19/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khánh, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khánh, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 03/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khánh, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 09/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Minh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khánh, nguyên quán Hồng Minh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khánh, nguyên quán Bình Minh - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khánh, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 25 - Quang Trung - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Số 25 - Quang Trung - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh