Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Hải, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Lý Hán, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thượng - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Tiến Hành, nguyên quán Kỳ Thượng - Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Hào, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 01/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Đình Hập, nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 26/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đồng Bạc - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Minh Hiền, nguyên quán Đồng Bạc - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Hinh, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Lý Hoa, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số Nhà 55 Phố Ga - TX Hải Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Lý Trần Hoà, nguyên quán Số Nhà 55 Phố Ga - TX Hải Hưng - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Lý Hải Hoàng, nguyên quán Hải Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị