Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Thu Danh, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1950, hi sinh 25/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thanh - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Thu Điềm, nguyên quán Quảng Thanh - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Thu Hà, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Thị Thu Hà, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lê Thị Thu Hai, nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang hi sinh 20/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu Hài, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 6/1952, hi sinh 14/7/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Thu Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thu Đình Học, nguyên quán Thắng Lợi - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị