Nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Văn Lịch, nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 17/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Liêm, nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 05/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Liêm, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Loan, nguyên quán Ninh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phú hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiên Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Lộc, nguyên quán Kiên Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Lợi, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyệt Mai - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Long, nguyên quán Nguyệt Mai - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Long, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Luận, nguyên quán Thanh Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Văn Lung, nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 25 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị