Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Phúc Hoan, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 01/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Ngọc Hoàn, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Đông Vinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Đăng Hồng, nguyên quán Đông Hải - Đông Vinh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lại Thế Hùng, nguyên quán Hà Nam hi sinh 20/05/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quan - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lại Quang Huy, nguyên quán Tam Quan - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lại Quốc Huy, nguyên quán Hà Tây hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Xuân Huy, nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Học Kết, nguyên quán Đông vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Đăng Khôi, nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Huy Kiên, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước