Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thọ Viễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Chu Viễn, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Cao Viễn, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Viễn, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Viễn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 20/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Ninh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Thanh Viễn, nguyên quán Phổ Ninh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Viễn, nguyên quán Đông Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Vĩnh Viễn, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 24/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Viễn, nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Viễn, nguyên quán Bắc Hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An