Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 30/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 17/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 15/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Bù Muồi - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ La Hời, nguyên quán Bù Muồi - Hướng Hoá - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng La Huệ, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh