Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Thành, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Thao, nguyên quán Nghi Thường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Thế, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Thể, nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 2/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Thị, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 24/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Thiết, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Giang - Hưng Yên hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Thiệt, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Thịnh, nguyên quán Vinh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước