Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Quan Hà, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phố Hàng Cao
Liệt sĩ Vũ Quan Hiệp, nguyên quán Phố Hàng Cao, sinh 1950, hi sinh 22/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quan Hoạt, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cải đan - Phổ Yên - Bắc Kạn
Liệt sĩ Dương Quan Hồng, nguyên quán Cải đan - Phổ Yên - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Quan Văn Hùng, nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 28/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Quân Hưng, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vật lại - Ba vì - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Quan Kiền, nguyên quán Vật lại - Ba vì - Hà Nam hi sinh 20/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đỗ Quân Lương, nguyên quán Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quản Văn Minh, nguyên quán Quảng định - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quân Bá Mưu, nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An