Nguyên quán Lộc giang - Đức Hoà - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Lộc giang - Đức Hoà - Long An, sinh 1956, hi sinh 07/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hang hoá - Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Vũ Hiệp, nguyên quán Hang hoá - Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 14/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Hiệp, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hậu
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hiệp, nguyên quán Quỳnh Hậu hi sinh 10/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Mạc Thị Hiệp, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Hiệp, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 30/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hiệp, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị