Nguyên quán Văn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Cường, nguyên quán Văn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 25/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Quỳ - Phú Thịnh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn Cường, nguyên quán Tam Quỳ - Phú Thịnh - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Cưu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 12/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đại, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Long - Sóc Trăng
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán Phước Long - Sóc Trăng, sinh 1943, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Hồi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Dần, nguyên quán Hà Hồi - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Dần, nguyên quán Đông hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Đàn, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị